CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2007 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1666 2.002206.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Sở Tài chính Ngân sách Nhà nước
1667 1.000436.000.00.00.H16 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1668 1.000464.000.00.00.H16 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1669 1.009466.000.00.00.H16 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động
1670 1.013019.H16 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức quỹ
1671 1.013021.H16 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức quỹ
1672 1.003984.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
1673 1.004363.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
1674 1.012834.000.00.00.H16 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1675 1.012690.000.00.00.H16 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1676 1.012413.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1677 1.012689.000.00.00.H16 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1678 1.012692.000.00.00.H16 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1679 1.007918.000.00.00.H16 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1680 1.000081.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp