CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2007 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1756 1.008599.000.00.00.H16 Báo cáo APA đột xuất CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1757 2.001630.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
1758 1.004228.000.00.00.H16 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1759 1.004532.000.00.00.H16 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược phẩm
1760 1.007039.000.00.00.H16 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1761 1.007565.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh - Cấp chi cục thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1762 1.008326.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1763 1.008526.000.00.00.H16 Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1764 2.000765.000.00.00.H16 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1765 1.010027.000.00.00.H16 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1766 1.000414.000.00.00.H16 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1767 2.001949.000.00.00.H16 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Nội vụ Lao động - tiền lương
1768 1.008128.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1769 1.000047.000.00.00.H16 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1770 1.012691.000.00.00.H16 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm