CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2006 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1876 2.000272.000.00.00.H16 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế
1877 1.007033.000.00.00.H16 Tiêu huỷ hoá đơn đặt in mua của cơ quan thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1878 2.000376.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí
1879 2.000361.000.00.00.H16 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế
1880 1.001493.000.00.00.H16 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1881 1.008501.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc (cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1882 2.002225.000.00.00.H16 Đăng ký thuế Lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1883 2.002259.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1884 2.000371.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí
1885 1.000774.000.00.00.H16 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế
1886 1.007673.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1887 1.008493.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. - Cấp Cục Thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1888 1.008565.000.00.00.H16 Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1889 2.002235.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1890 2.000163.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí