CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2002 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
331 1.001747.000.00.00.H16 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
332 1.001770.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
333 2.002380.000.00.00.H16 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ hạt nhân
334 1.006427.000.00.00.H16 Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
335 2.001277.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
336 1.009664.000.00.00.H16 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài chính Đầu tư
337 1.009665.000.00.00.H16 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính Đầu tư
338 1.005176.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
339 1.010010.000.00.00.H16 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
340 1.010023.000.00.00.H16 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
341 2.001199.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
342 2.001610.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
343 2.002017.000.00.00.H16 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
344 2.002042.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
345 2.002057.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp