CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2002 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
421 1.007686.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán) (Cấp Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
422 1.007698.000.00.00.H16 Khai Lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà, đất CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
423 1.008544.000.00.00.H16 Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
424 1.008587.000.00.00.H16 Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
425 1.008590.000.00.00.H16 Gia hạn nộp thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
426 1.008591.000.00.00.H16 Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
427 1.008596.000.00.00.H16 Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa (Cấp Cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
428 1.008683.000.00.00.H16 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
429 1.010239.000.00.00.H16 Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
430 1.010241.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với NSNN (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
431 1.010694.000.00.00.H16 Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
432 1.010701.000.00.00.H16 Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
433 1.010948.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
434 1.010949.000.00.00.H16 Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
435 1.010990.000.00.00.H16 Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế