CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2002 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
541 1.008377.000.00.00.H16 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
542 1.008379.000.00.00.H16 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
543 1.012353.000.00.00.H16 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
544 2.000393.000.00.00.H16 Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
545 2.001137.000.00.00.H16 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
546 2.001643.000.00.00.H16 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
547 2.002144.000.00.00.H16 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
548 2.002609.000.00.00.H16 Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
549 2.002382.000.00.00.H16 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ hạt nhân
550 1.005452.000.00.00.H16 1.005452.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
551 2.001087.000.00.00.H16 2.001087.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
552 2.001091.000.00.00.H16 2.001091.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
553 2.001098.000.00.00.H16 2.001098.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
554 2.001666.000.00.00.H16 2.001666.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
555 2.001681.000.00.00.H16 2.001681.000.00.00.H16 Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử