CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2016 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.000635.000.00.00.H16 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch
47 2.000488.000.00.00.H16 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam Sở Tư pháp Lý lịch tư pháp
48 1.003179.000.00.00.H16 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
49 1.002626.000.00.00.H16 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân Sở Tư pháp Quản tài viên
50 1.008926.000.00.00.H16 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
51 1.008930.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
52 1.008936.000.00.00.H16 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
53 1.008937.000.00.00.H16 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
54 1.000627.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
55 1.001440.000.00.00.H16 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
56 1.003717.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
57 2.001628.000.00.00.H16 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
58 1.003490.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
59 1.004594.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
60 1.004528.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch