CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1995 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
691 1.012401.000.00.00.H16 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
692 1.012402.000.00.00.H16 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
693 1.012403.000.00.00.H16 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
694 2.002028.000.00.00.H16 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Nội vụ lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
695 1.000502.000.00.00.H16 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Sở Nội vụ lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
696 1.005132.000.00.00.H16 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Nội vụ lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
697 1.005219.000.00.00.H16 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
698 2.002105.000.00.00.H16 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
699 1.004346.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
700 1.008126.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
701 1.012832.000.00.00.H16 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
702 1.008603.000.00.00.H16 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Nông nghiệp và Môi trường Chính sách thuế
703 1.013040.H16 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Sở Nông nghiệp và Môi trường Chính sách thuế
704 1.012756.000.00.00.H16 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
705 1.012786.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai