CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2068 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1036 1.013037.H16 Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Sở Y tế Y tế Dự phòng
1037 2.000972.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt Sở Y tế Y tế Dự phòng
1038 2.000981.000.00.00.H16 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Sở Y tế Y tế Dự phòng
1039 2.002684.H16 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính Sở Y tế Y tế Dự phòng
1040 2.002685.H16 Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính Sở Y tế Y tế Dự phòng
1041 1.013034.H16 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Sở Y tế Y tế Dự phòng
1042 2.002400.000.00.00.H16 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh tra tỉnh Phòng, chống tham nhũng
1043 2.002401.000.00.00.H16 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Thanh tra tỉnh Phòng, chống tham nhũng
1044 2.002402.000.00.00.H16 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Thanh tra tỉnh Phòng, chống tham nhũng
1045 2.002403.000.00.00.H16 Thủ tục thực hiện việc giải trình Thanh tra tỉnh Phòng, chống tham nhũng
1046 1.010943.000.00.00.H16 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Tiếp công dân
1047 1.002610.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được miễn, giảm học phí khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập Cấp Quận/huyện Chính Sách
1048 1.003070.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ Cấp Quận/huyện Chính Sách
1049 1.004937.000.00.00.H16 Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Cấp Quận/huyện Chính Sách
1050 1.008240.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội Cấp Quận/huyện Chính Sách