CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2007 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1471 1.008127.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1472 1.008129.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1473 1.012835.000.00.00.H16 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1474 1.012833.000.00.00.H16 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1475 1.013234.H16 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động Xây dựng
1476 1.013239.H16 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động Xây dựng
1477 1.000045.000.00.00.H16 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1478 3.000159.H16 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1479 1.012688.000.00.00.H16 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1480 3.000152.000.00.00.H16 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1481 3.000160.000.00.00.H16 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
1482 1.000055.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1483 1.000058.000.00.00.H16 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1484 1.000084.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1485 1.007916.000.00.00.H16 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp