CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2041 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1786 1.000939.000.00.00.H16 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1787 2.002263.000.00.00.H16 Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp Cục Thuế tỉnh Thuế
1788 1.006446.000.00.00.H16 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1789 1.001994.000.00.00.H16 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1790 1.007690.000.00.00.H16 Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác Cục Thuế tỉnh Thuế
1791 1.000718.000.00.00.H16 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1792 1.001826.000.00.00.H16 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1793 1.000716.000.00.00.H16 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1794 1.007022.000.00.00.H16 Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế tỉnh Thuế
1795 1.006388.000.00.00.H16 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1796 1.007014.000.00.00.H16 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế tỉnh Thuế
1797 1.008508.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị phụ thuộc (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
1798 1.008603.000.00.00.H16 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cục Thuế tỉnh Thuế
1799 2.000073.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công thương Kinh doanh khí
1800 1.001005.000.00.00.H16 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước