CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 576 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
526 2.000619.000.00.00.H16 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công thương Quản lý bán hàng đa cấp
527 1.007043.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
528 1.008309.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
529 1.008549.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
530 2.002321.000.00.00.H16 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
531 2.000609.000.00.00.H16 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Sở Công thương Quản lý bán hàng đa cấp
532 1.008496.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
533 1.008498.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
534 1.008554.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
535 1.008564.000.00.00.H16 Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
536 3.000083.000.00.00.H16 Giảm thuế nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
537 2.000004.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
538 1.008558.000.00.00.H16 Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
539 1.008758.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
540 1.008336.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế