CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1975 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1951 1.010817.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
1952 1.010820.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công
1953 1.010821.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công
1954 1.010830.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công
1955 1.010832.000.00.00.H16 Thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công
1956 3.000198.000.00.00.H16 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp
1957 3.000160.000.00.00.H16 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Lâm nghiệp
1958 1.003727.000.00.00.H16 Công nhận làng nghề truyền thống Phát triển nông thôn
1959 1.010200.000.00.00.H16 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai
1960 1.004283.000.00.00.H16 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
1961 1.004083.000.00.00.H16 Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
1962 1.008913.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Hòa giải thương mại
1963 1.010005.000.00.00.H16 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
1964 1.010006.000.00.00.H16 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
1965 1.010007.000.00.00.H16 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở