CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1912 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.000393.000.00.00.H16 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Hoạt động khoa học và công nghệ
32 2.002385.000.00.00.H16 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ hạt nhân
33 2.000212.000.00.00.H16 Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
34 1.009645.000.00.00.H16 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đầu tư
35 1.005125.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
36 1.001310.000.00.00.H16 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội
37 1.000243.000.00.00.H16 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
38 2.000978.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động Người có công
39 2.000025.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội
40 1.005218.000.00.00.H16 Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. Tổ chức cán bộ
41 1.001881.000.00.00.H16 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
42 1.004363.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật
43 1.007931.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Bảo vệ thực vật
44 1.000058.000.00.00.H16 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp
45 1.000084.000.00.00.H16 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp