CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
16 1.001577.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
17 1.004047.000.00.00.H16 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
18 1.001364.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
19 1.005091.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
20 1.005103.000.00.00.H16 Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
21 1.002877.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
22 1.002859.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
23 1.002861.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
24 1.010264.000.00.00.H16 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền đã nộp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
25 1.004036.000.00.00.H16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
26 2.000769.000.00.00.H16 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
27 1.002869.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
28 2.001711.000.00.00.H16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
29 1.002286.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
30 1.004002.000.00.00.H16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy