CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
31 1.002268.000.00.00.H16 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.003970.000.00.00.H16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
33 1.002856.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.006391.000.00.00.H16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
35 1.002852.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.003930.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
37 1.002063.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
38 2.001659.000.00.00.H16 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
39 1.002889.000.00.00.H16 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.004261.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
41 1.000660.000.00.00.H16 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.000672.000.00.00.H16 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.004252.000.00.00.H16 Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
44 1.000703.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.004248.000.00.00.H16 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy