CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 99 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
76 1.010707.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
77 1.001296.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
78 1.004325.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
79 1.010709.000.00.00.H16 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
80 1.005018.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
81 1.010711.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
82 1.005005.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
83 1.009451.000.00.00.H16 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
84 1.001284.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
85 1.009448.000.00.00.H16 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
86 1.009450.000.00.00.H16 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
87 1.009449.000.00.00.H16 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
88 1.009447.000.00.00.H16 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
89 1.009446.000.00.00.H16 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
90 1.009444.000.00.00.H16 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy