CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 105 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
76 2.000148.000.00.00.H16 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
77 1.012091.000.00.00.H16 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
78 2.000134.000.00.00.H16 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
79 1.000482.000.00.00.H16 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
80 1.009466.000.00.00.H16 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
81 1.000365.000.00.00.H16 Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
82 1.001865.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
83 1.001853.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
84 1.001823.000.00.00.H16 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
85 1.009467.000.00.00.H16 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
86 1.010819.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
87 1.010804.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
88 1.010818.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
89 1.010831.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
90 1.010833.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công