CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
16 1.003848.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
17 1.003662.000.00.00.H16 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Sở Y tế Giám định y khoa
18 1.003803.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
19 1.002205.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
20 1.002425.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
21 1.001523.000.00.00.H16 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Giám định Pháp Y
22 1.002694.000.00.00.H16 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế Giám định y khoa
23 1.000511.000.00.00.H16 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
24 1.000562.000.00.00.H16 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
25 1.001393.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
26 1.001641.000.00.00.H16 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
27 1.001907.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
28 1.002131.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
29 1.002162.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
30 1.002215.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh