Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải |
Lĩnh vực | Đường thủy nội địa |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện đến Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới được cấp lại cho phương tiện trong các trường hợp: hết thời hạn, bị hư hỏng hoặc mất Giấy phép.
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện đi lại nhiều lần hoặc các phương tiện chở hàng nguy hiểm.
Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương thuộc quyền quản lý của địa phương đi một chuyến.
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp phép thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định; | Mẫu.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; | Bản chính: 1Bản sao: 1 | |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách. | Bản chính: 1Bản sao: 1 | |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có